Hyundai Grand i10 sedan sở hữu ngoại hình được nâng cấp tinh tế hơn, dựa theo cảm hứng từ ngôn ngữ thiết kế điêu khắc dòng chảy của Hyundai. Chiếc xe thực sự là niềm tự hào với phong cách, chất lượng, không gian, sự tiện nghi, an toàn và thuận tiện.
- Mô tả
Mô tả
NỔI BẬT

Không gian nội thất rộng rãi, hợp thời trang
Với phong cách đô thị hiện đại với không gian lái rộng rãi, khả năng tiết kiệm nhiên liệu vượt trội và các tính năng cao cấp, Grand i10 chính là chiếc xe dành cho mọi gia đình. Ghế có tựa đầu điều chỉnh được phù hợp với nhiều nhu cầu, giá để cốc trung tâm giúp bạn có thể để thức uống yêu thích của mình, ghế sau rộng rãi, khoảng không để chân thoải mái đủ cho 3 hành khách … Mọi tính năng được thiết kế chi tiết để làm hài lòng những yêu cầu tinh tế của bạn.
NỘI THẤT
Nội thất sang trọng, cao cấp
Nội thất của Grand i10 sedan mang phong cách sang trọng nhưng đầy tính thực tế. Khoang lái sáng và rộng rãi với chất lượng hoàn thiện cao tạo cho bạn niềm cảm hứng phiêu lưu cùng chiếc xe.
VẬN HÀNH
Mạnh mẽ mà vẫn hiệu quả trong tiêu hao nhiên liệu
Với Grand i10 sedan, bạn sẽ cảm nhận được sự pha trộn thú vị của sức mạnh và hiệu quả, khả năng xử lí nhạy bén, sự tĩnh lặng trong khoang lái cùng với sự tối ưu về mặt khí động học. Tất cả đều nằm trong 1 chiếc xe.
(Công suất tối đa : 83 PS, Lượng khí thải : 11.6 kg-m) | |
Động cơ xăng 1.2 Mpi với công nghệ Dual VTVTĐộng cơ xăng Kappa có dung tích 1.2l, 16 Valve kết hợp cùng công nghệ Dual VTVT đem đến sự hiệu quả về tiêu thụ nhiên liệu cũng như sự bền bỉ trong vận hành. Dual VTVT hoạt động hiệu quả đem đến lượng khí thải thấp hơn. |
Đồng hồ hiển thị cấp số
Đồng hồ điện tử hiện thị cấp số hiện hành giúp bạn chủ động trong việc điều khiển xe hơn
Thiết kế khí động học
Kiểu dáng xe được thiết kế với sức cản gió thấp ở mặt trước cùng đột vuốt thoát gió ra phía sau, khiến luồng không khí được lưu chuyển dễ dàng, giúp tăng hiệu quả sử dụng cũng như khả năng cân bằng ổn định cho xe
AN TOÀN
Công nghệ an toàn chủ động
Bạn hoàn toàn có thể đặt niềm tin với khả năng đảm bảo an toàn của Grand i10 sedan. Hệ thống túi khí sẽ bảo vệ người lái và hành khách khỏi những chấn thương do va chạm.
Chống bó cứng phanh ABS
Công nghệ chống bó cứng phanh ABS ( Anti-lọc Brake System )giúp ngăn việc trượt bánh, duy trì khả năng điều khiển xe. ABS còn giúp xe nhanh chóng ổn định và hạn chế việc bị khóa bánh không điều khiển được hướng lái trong khi phanh khẩn cấp.
Túi khí ghế lái và hành khách
Grand i10 sedan hoàn toàn làm hài lòng những người khó tính nhất bằng công nghệ an toàn chủ động với túi khí dành cho lái xe và hành khách, giúp đảm bảo an toàn tránh chấn thương trong trường hợp va chạm.
TIỆN NGHI
Grand i10 sedan đem đến cho bạn những tiện ích hữu dụng
Chỉ một lần trải nghiệm cũng đủ để bạn nhận ra những tiện ích cao cấp mà Grand i10 sedan đem đến.
Camera lùi hiển thị trên gương (RCD)
Camera lùi được tích hợp hiển thị trên gương được kích hoạt khi xe ở số lùi,cung cấp góc nhìn hoàn hảo.
Gương điện ChromicGương hậu ở trong xe được áp dụng công nghệ gương điện chromic giúp chống chói khi phản lại ánh đèn xe phía sau chiếu lên |
![]() |
![]() |
Chìa khóa thông minhChìa khóa thông minh giúp chủ xe có thể dễ dàng vào trong xe với chỉ một nút bấm trên tay nắm cửa |
Nút khởi động Start/Stop EngineNút khởi động Start/Stop Engine giúp việc khởi động hoặt tắt máy đơn giản hơn bao giờ hết với chỉ 1 nút bấm |
![]() |
![]() |
Kết nối AUX/USBGrand i10 sedan giúp bạn thưởng thức âm nhạc dễ dàng với kết nối AUX/USB tại bảng điều khiển trung tâm |
Hộc để đồ bên cánh cửaHộc để đồ bên cánh cửa giúp bạn dễ dàng cất giữ tài liệu tạp chí hay những món đồ uống yêu thích. |
![]() |
![]() |
Khay để đồ sauKhay để đồ sau giúp bạn thuận tiện để vật dụng cá nhân |
THÔNG SỐ XE
D x R x C (mm) | 3,995 x 1,660 x 1,505 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,425 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 |
Động cơ | KAPPA 1.2 MPI |
Loại động cơ | 4 AT |
Nhiên liệu | Xăng |
Dung tích công tác (cc) | 1,248 |
Công suất cực đại (Ps) | 87/6,000 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 119.68/4,000 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 43l |
Hệ thống truyền động | FWD |
Hộp số | 4 AT |
Trước | Mac Pherson |
Sau | Thanh xoắn |
Kích thước lốp | 165/65R14 |
Thông số | 1.2 MT BASE | 1.2 MT | 1.2 AT |
---|---|---|---|
NGOẠI THẤT | |||
ĐÈN SƯƠNG MÙ | |||
– Đèn sương mù | – | ● | ● |
GƯƠNG CHIẾU HẬU NGOÀI | |||
– Chức năng điều chỉnh điện | ● | ● | ● |
CỐP ĐÓNG MỞ ĐIỆN | |||
– Cốp đóng mở điện | ● | ● | ● |
NỘI THẤT | |||
TAY LÁI & CẦN SỐ | |||
– Chất liệu bọc da | – | ● | ● |
CHẤT LIỆU BỌC GHẾ | |||
– Chất liệu bọc ghế | Nỉ | Nỉ | Da |
CHÂM THUỐC + GẠT TÀN | |||
– Châm thuốc + Gạt tàn | ● | ● | ● |
HỘC ĐỂ ĐỒ LÀM MÁT | |||
– Hộc để đồ làm mát | ● | ● | ● |
TIỆN NGHI | |||
– Chỉnh tay | ● | ● | ● |
– Màn hình hiển thi | AVN | AVN | |
– Đầu đĩa CD+Mp3+AM/FM | Radio + CD + AM/FM | ||
– Số loa | 4 | 4 | 4 |
– Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm | – | ● | ● |
– Rèm che nắng cửa sau | ● | ● | ● |
– Camera lùi | – | ● | ● |
AN TOÀN | |||
HỆ THỐNG CHỐNG BÓ CỨNG PHANH – ABS | |||
– Hệ thống chống bó cứng phanh – ABS | – | ● | ● |
HỆ THỐNG PHÂN PHỐI LỰC PHANH – EBD | |||
– Hệ thống phân phối lực phanh – EBD | – | ● | ● |
TÚI KHÍ | |||
– Túi khí | Túi khí đơn | Túi khí đôi |